Bài 29: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Tôi cũng thích bơi

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 29: Tôi cũng thích bơi là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 28: Hôm nay lạnh hơn hôm qua

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1.运动 / yùndòng / (danh từ, động từ) (vận động): môn thể thao; vận động

运 Stroke Order Animation 动 Stroke Order Animation

他每天早上去公园运动。

  • Tā měitiān zǎoshang qù gōngyuán yùndòng.
    Mỗi sáng anh ấy đều đi công viên vận động.

运动对身体非常有好处。

  • Yùndòng duì shēntǐ fēicháng yǒu hǎochù.
    Vận động rất có lợi cho sức khỏe.

2. / pá / (động từ) (ba): leo, trèo, bò

爬 Stroke Order Animation

我们打算周末去爬山。

  • Wǒmen dǎsuàn zhōumò qù páshān.
    Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.

小猫正在爬树。

  • Xiǎo māo zhèngzài pá shù.
    Chú mèo con đang trèo cây.

3. / shān / (danh từ) (sơn): núi

山 Stroke Order Animation

那座山非常高,也很美。

  • Nà zuò shān fēicháng gāo, yě hěn měi.
    Ngọn núi đó rất cao và cũng rất đẹp.

我第一次看到这么大的山。

  • Wǒ dì yī cì kàn dào zhème dà de shān.
    Đây là lần đầu tiên tôi thấy một ngọn núi lớn như vậy.

04. 游泳 / yóuyǒng / (động từ) du vịnh – bơi lội

游 Stroke Order Animation 泳 Stroke Order Animation

我喜欢在海里游泳

  • Wǒ xǐhuān zài hǎi lǐ yóuyǒng
    Tôi thích bơi lội trong biển

每天游泳可以增强体质

  • Měitiān yóuyǒng kěyǐ zēngqiáng tǐzhì
    Bơi lội mỗi ngày có thể tăng cường thể lực

05. / yóu / (động từ) du – bơi

游 Stroke Order Animation

小鱼在水里自由地游

  • Xiǎo yú zài shuǐ lǐ zìyóu de yóu
    Cá nhỏ bơi tự do trong nước

我小时候就会游了

  • Wǒ xiǎoshíhòu jiù huì yóu le
    Tôi đã biết bơi từ khi còn nhỏ

06. 比赛 / bǐsài / (động từ, danh từ) tỷ trại – thi đấu; trận đấu

比 Stroke Order Animation 赛 Stroke Order Animation

我们下周有篮球比赛

  • Wǒmen xià zhōu yǒu lánqiú bǐsài
    Tuần sau chúng tôi có trận đấu bóng rổ

这场比赛非常精彩

  • Zhè chǎng bǐsài fēicháng jīngcǎi
    Trận đấu này rất hấp dẫn

07. / duì / (danh từ) đội – đội, hàng

队 Stroke Order Animation

我们班有一个足球队

  • Wǒmen bān yǒu yí gè zúqiú duì
    Lớp chúng tôi có một đội bóng đá

这个队赢了冠军

  • Zhège duì yíng le guànjūn
    Đội này đã giành chức vô địch

08. 毛笔 / máobǐ / (danh từ) mao bút – bút lông

毛 Stroke Order Animation 笔 Stroke Order Animation

他用毛笔写字很漂亮

  • Tā yòng máobǐ xiězì hěn piàoliang
    Anh ấy viết chữ bằng bút lông rất đẹp

我买了一支新的毛笔

  • Wǒ mǎi le yì zhī xīn de máobǐ
    Tôi đã mua một cây bút lông mới

09. / liàn / (động từ) luyện – tập, luyện

练 Stroke Order Animation

每天练习汉字很重要

  • Měitiān liànxí hànzì hěn zhòngyào
    Luyện chữ Hán mỗi ngày rất quan trọng

他正在练打篮球

  • Tā zhèngzài liàn dǎ lánqiú
    Anh ấy đang luyện chơi bóng rổ

10. 篮球 / lánqiú / (danh từ) lam cầu – bóng rổ

篮 Stroke Order Animation 球 Stroke Order Animation

哥哥每天去打篮球

  • Gēge měitiān qù dǎ lánqiú
    Anh trai tôi đi chơi bóng rổ mỗi ngày

我喜欢看篮球比赛

  • Wǒ xǐhuān kàn lánqiú bǐsài
    Tôi thích xem trận đấu bóng rổ

11. 排球 / páiqiú / (danh từ) bái cầu – bóng chuyền

排 Stroke Order Animation 球 Stroke Order Animation

他们在海边打排球

  • Tāmen zài hǎibiān dǎ páiqiú
    Họ chơi bóng chuyền ở bãi biển

学校有个排球队

  • Xuéxiào yǒu gè páiqiú duì
    Trường học có một đội bóng chuyền

12. / jiāo / (động từ) giáo – dạy

教 Stroke Order Animation

老师教我们写汉字

  • Lǎoshī jiāo wǒmen xiě hànzì
    Giáo viên dạy chúng tôi viết chữ Hán

妈妈教我做饭

  • Māmā jiāo wǒ zuò fàn
    Mẹ dạy tôi nấu ăn

13. 散步 / sànbù / (động từ) tản bộ – đi dạo

散 Stroke Order Animation 步 Stroke Order Animation

晚饭后我常常去散步

  • Wǎnfàn hòu wǒ chángcháng qù sànbù
    Sau bữa tối tôi thường đi dạo

我们一起在公园散步

  • Wǒmen yìqǐ zài gōngyuán sànbù
    Chúng tôi cùng nhau đi dạo trong công viên

14. 跑步 / pǎobù / (động từ) bào bộ – chạy bộ

跑 Stroke Order Animation 步 Stroke Order Animation

他每天早上跑步锻炼

  • Tā měitiān zǎoshang pǎobù duànliàn
    Anh ấy chạy bộ mỗi sáng để rèn luyện sức khỏe

我喜欢在公园跑步

  • Wǒ xǐhuān zài gōngyuán pǎobù
    Tôi thích chạy bộ trong công viên

15. 网球 / wǎngqiú / (danh từ) võng cầu – quần vợt

网 Stroke Order Animation 球 Stroke Order Animation

姐姐正在练习打网球

  • Jiějie zhèngzài liànxí dǎ wǎngqiú
    Chị gái tôi đang luyện chơi quần vợt

我周末去打网球

  • Wǒ zhōumò qù dǎ wǎngqiú
    Tôi đi chơi quần vợt vào cuối tuần

16. / tǎng / (động từ) thảng – nằm

躺 Stroke Order Animation

他累了,躺在床上休息

  • Tā lèi le, tǎng zài chuáng shàng xiūxi
    Anh ấy mệt rồi, nằm trên giường nghỉ ngơi

小狗喜欢躺在地上

  • Xiǎo gǒu xǐhuān tǎng zài dìshàng
    Chú chó con thích nằm trên sàn nhà

17. 放假 / fàngjià / (động từ) phóng giả – nghỉ phép, nghỉ

放 Stroke Order Animation 假 Stroke Order Animation

下个月我们开始放假

  • Xià gè yuè wǒmen kāishǐ fàngjià
    Tháng sau chúng tôi bắt đầu kỳ nghỉ

放假的时候我要去旅行

  • Fàngjià de shíhou wǒ yào qù lǚxíng
    Khi nghỉ lễ tôi muốn đi du lịch

18. 旅行 / lǚxíng / (động từ) lữ hành – đi du lịch

旅 Stroke Order Animation 行 Stroke Order Animation

我们计划明年去旅行

  • Wǒmen jìhuà míngnián qù lǚxíng
    Chúng tôi dự định đi du lịch vào năm sau

我最喜欢和朋友一起旅行

  • Wǒ zuì xǐhuān hé péngyǒu yìqǐ lǚxíng
    Tôi thích đi du lịch cùng bạn bè nhất

19. 太极拳 / tàijíquán / (danh từ) thái cực quyền – Thái Cực Quyền

太 Stroke Order Animation 极 Stroke Order Animation 拳 Stroke Order Animation

爷爷每天早上打太极拳

  • Yéye měitiān zǎoshang dǎ tàijíquán
    Ông tôi tập Thái Cực Quyền mỗi sáng

太极拳能帮助放松心情

  • Tàijíquán néng bāngzhù fàngsōng xīnqíng
    Thái Cực Quyền giúp thư giãn tinh thần

20. 钥匙 / yàoshi / (danh từ) thược thị – chìa khóa

钥 Stroke Order Animation 匙 Stroke Order Animation

我找不到我的钥匙了

  • Wǒ zhǎo bù dào wǒ de yàoshi le
    Tôi không tìm thấy chìa khóa của mình

请把钥匙交给我

  • Qǐng bǎ yàoshi jiāo gěi wǒ
    Xin hãy đưa chìa khóa cho tôi

专名 Danh từ riêng

  • 广东 Guǎngdōng Tỉnh Quảng Đông

Mẫu câu

205. 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
    Bạn thích môn thể thao nào?

206. 爬山、滑冰、游泳我都喜欢。

  • Pá shān, huá bīng, yóuyǒng wǒ dōu xǐhuān.
    Leo núi, trượt băng, bơi lội tôi đều thích cả.

207. 你游泳游得好不好?

  • Nǐ yóuyǒng yóu de hǎo bù hǎo?
    Bạn bơi lội có giỏi không?

208.

我游得不好。

  • Wǒ yóu de bù hǎo.
    Tôi bơi tồi lắm,

没有你游得好。

  • Méi yǒu nǐ yóu de hǎo.
    không bơi giỏi bằng anh.

209. 谁跟谁比赛?

  • Shuí gēn shuí bǐsài?
    Ai thi đấu với ai?

210. 北京队对广东队。

  • Běijīng duì duì Guǎngdōng duì.
    Đội Bắc Kinh đấu với đội Quảng Đông.

211. 我在写毛笔字,没画画儿。

  • Wǒ zài xiě máobǐzì, méi huà huàr.
    Tôi đang viết chữ bằng bút lông, không có vẽ tranh.

212. 我想休息一会儿。

  • Wǒ xiǎng xiūxi yíhuìr.
    Tôi muốn nghỉ ngơi một lúc.

Ngữ pháp

1. Dùng 有 hoặc 没有 để so sánh

Động từ 有 và dạng phủ định 没有 của nó có thể dùng để so sánh , biểu thị đạt tới hoặc chưa đạt tới một mức độ nào đó. Loại so sánh này thường dùng trong câu nghi vấn và dạng phủ định. Ví dụ:

(1) 你有他高吗?

  • nǐ yǒu tā gāo ma?
    Bạn có cao bằng anh ấy không?

(2) 那棵树有五层楼那么高。

  • nà kè shū yǒu wǔ céng lóu nà me gāo.
    Cái cây đó cao bằng năm tầng lầu.

(3) 广州没有北京冷。

  • guǎng zhōu méi yǒu běi jīng lěng.
    Quảng Châu không lạnh bằng Bắc Kinh.

(4) 我没有你游得好。

  • wǒ méi yǒu nǐ yóu de hǎo.
    Tôi bơi không giỏi bằng bạn.

2. Bổ ngữ thời lượng.

Bổ ngữ thời lượng dùng để nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu. Ví dụ:

(1) 我练了两个星期了。

  • wǒ liàn le liǎng ge xīngqī le.
    Tôi đã luyện tập được hai tuần rồi.

(2) 我们才休息了五分钟。

  • wǒmen cái xiūxi le wǔ fēnzhōng.
    Chúng tôi mới nghỉ được năm phút thôi.

(3) 火车开走一刻钟了。

  • huǒchē kāi zǒu yí kèzhōng le.
    Tàu hỏa đã rời đi được mười lăm phút rồi.

(4) 玛丽病了两天,没来上课。

  • Mǎlì bìng le liǎng tiān, méi lái shàngkè.
    Mary bị ốm hai ngày, không đến lớp.

3. Câu hỏi dùng 吧

Khi đối với một sự việc nào đó đã có sự ước đoán nhưng chưa khẳng định được thì dùng trợ từ ngữ khí 吧 để hỏi. ví dụ:

(1) 你最近很忙吧?

  • nǐ zuìjìn hěn máng ba?
    Dạo này bạn rất bận phải không?

(2) 票一定很难买吧?

  • piào yídìng hěn nán mǎi ba?
    Vé chắc chắn rất khó mua phải không?

(3) 你很喜欢打球吧?

  • nǐ hěn xǐhuān dǎqiú ba?
    Bạn rất thích chơi bóng phải không?

Đàm thoại

Hộ thoại 1

刘京:你喜欢什么运动?

  • Liú Jīng: Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
    Lưu Kinh: Bạn thích môn thể thao nào?

大卫:爬山、滑冰、游泳,我都喜欢。你呢?

  • Dàwèi: Pá shān, huá bīng, yóuyǒng, wǒ dōu xǐhuān. Nǐ ne?
    Đại Vệ: Leo núi, trượt băng, bơi lội, tôi đều thích. Còn bạn?

刘京:我常常打篮球、打排球,也喜欢游泳。

  • Liú Jīng: Wǒ chángcháng dǎ lánqiú, dǎ páiqiú, yě xǐhuān yóuyǒng.
    Lưu Kinh: Tôi thường chơi bóng rổ, bóng chuyền, cũng thích bơi lội.

大卫:你游泳游得好不好?

  • Dàwèi: Nǐ yóuyǒng yóu de hǎo bù hǎo?
    Đại Vệ: Bạn bơi có giỏi không?

刘京:我游得不好,没有你游得好。明天有排球比赛,你看吗?

  • Liú Jīng: Wǒ yóu de bù hǎo, méi yǒu nǐ yóu de hǎo. Míngtiān yǒu páiqiú bǐsài, nǐ kàn ma?
    Lưu Kinh: Tôi bơi không tốt, không bằng bạn. Ngày mai có trận đấu bóng chuyền, bạn xem không?

大卫:谁跟谁比赛?

  • Dàwèi: Shuí gēn shuí bǐsài?
    Đại Vệ: Ai đấu với ai?

刘京:北京队对广东队。

  • Liú Jīng: Běijīng duì duì Guǎngdōng duì.
    Lưu Kinh: Đội Bắc Kinh đấu với đội Quảng Đông.

大卫:那一定很有意思。我很想看,票一定很难买吧?

  • Dàwèi: Nà yídìng hěn yǒuyìsi. Wǒ hěn xiǎng kàn, piào yídìng hěn nán mǎi ba?
    Đại Vệ: Nhất định rất thú vị. Tôi rất muốn xem, vé chắc chắn rất khó mua phải không?

刘京:现在去买,可能买得着。

  • Liú Jīng: Xiànzài qù mǎi, kěnéng mǎi de zháo.
    Lưu Kinh: Bây giờ đi mua thì có thể còn mua được đấy.

Hộ thoại 2

玛丽:你在画画儿吗?

  • Mǎlì: Nǐ zài huà huàr ma?
    Mary: Bạn đang vẽ tranh à?

大卫:在写毛笔字,没画画儿。

  • Dàwèi: Zài xiě máobǐzì, méi huà huàr.
    Đại Vệ: Tôi đang viết chữ bằng bút lông, không vẽ tranh.

玛丽:你写得真不错!

  • Mǎlì: Nǐ xiě de zhēn búcuò!
    Mary: Bạn viết thật sự rất đẹp!

大卫:练了两个星期了。我没有和子写得好。

  • Dàwèi: Liàn le liǎng ge xīngqī le. Wǒ méiyǒu Hézi xiě de hǎo.
    Đại Vệ: Tôi đã luyện hai tuần rồi. Tôi không viết đẹp bằng Hòa Tử.

玛丽:我也很喜欢写毛笔字,可是一点儿也不会。

  • Mǎlì: Wǒ yě hěn xǐhuān xiě máobǐzì, kěshì yìdiǎnr yě bú huì.
    Mary: Tôi cũng rất thích viết chữ bằng bút lông, nhưng một chút cũng không biết.

大卫:没关系,你想学,王老师可以教你。

  • Dàwèi: Méi guānxi, nǐ xiǎng xué, Wáng lǎoshī kěyǐ jiāo nǐ.
    Đại Vệ: Không sao, nếu bạn muốn học, thầy Vương có thể dạy bạn.

玛丽:那太好了。

  • Mǎlì: Nà tài hǎo le.
    Mary: Thế thì tốt quá!

大卫:写累了,我想休息一会儿。

  • Dàwèi: Xiě lèi le, wǒ xiǎng xiūxi yíhuìr.
    Đại Vệ: Viết mệt rồi, tôi muốn nghỉ ngơi một lát.

玛丽:走,出去散散步吧。

  • Mǎlì: Zǒu, chūqù sànsan bù ba.
    Mary: Đi nào, ra ngoài đi dạo một chút nhé.

Mở rộng

1.放假的时候,他常去旅行。

  • Fàng jià de shíhou, tā cháng qù lǚxíng.
    Lúc nghỉ, anh ấy thường đi du lịch.

2. 他每天早上打太极拳,晚饭后散步。

  • Tā měitiān zǎoshang dǎ tàijíquán, wǎnfàn hòu sànbù.
    Mỗi sáng anh ấy tập thái cực quyền, sau bữa tối thì đi dạo.

3. 糟糕,我的钥匙丢了。

  • Zāogāo, wǒ de yàoshi diū le.
    Hỏng rồi, chìa khóa của tôi bị mất rồi.

 


→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 30: Bạn hãy nói chậm một chút

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button